Bạn đang tìm kiếm thông tin về báo giá xây dựng trọn gói 2024? Bạn đang muốn hiểu về quy trình lên kế hoạch xây nhà ở? Mời tham khảo bài viết từ Tân Hoàng Phát Cons.
Dịch vụ báo giá xây dựng trọn gói mang đến lợi ích gì?
Bất cứ ai cũng mong muốn chi phí báo giá và xây dựng giống nhau. Bởi điều này giúp bạn chủ động chuẩn bị tài chính, tránh gián đoạn khi xây dựng. Đồng hành cùng với Tân Hoàng Phát Cons, bạn an tâm những vấn đề sau đây:
- Báo giá trung thực và minh bạch, hạn chế phát sinh chi phí.
- Đảm bảo tiến độ dự án, tiết kiệm thời gian.
- Quy trình quản lý đạt tiêu chuẩn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.
- Vật tư chất lượng, đúng cam kết.
Hình thức xây dựng nhà trọn gói được đông đảo khách hàng lựa chọn. Dịch vụ này giúp bạn không mất nhiều thời gian và công sức, phù hợp với nhịp sống nhanh.
Báo giá xây dựng trọn gói trung thực, hạn chế phát sinh chi phí
Nhiều khách hàng bối rối khi nhận thấy sự chênh lệch giữ chi phí xây dựng dự kiến và thực tế. Điều này đã gây khó khăn cho nhiều người, nhất là những ai có điều kiện tài chính chưa tốt.
Tân Hoàng Phát Cons có nhiều kinh nghiệm trong việc lên kế hoạch và quản lý vật tư, nhân công,... Giúp bạn hạn xóa bỏ nỗi lo này (phát sinh những chi phí không đúng với kế hoạch ban đầu).
Đảm bảo tiến độ dự án, tiết kiệm thời gian
Một trong những lợi ích dễ dàng nhận thấy nhất là tiết kiệm thời gian. So với tự lên kế hoạch thi công xây dựng, dịch vụ này tiết kiệm nhiều thời gian hơn. Bởi chúng tôi đã có nhiều kinh nghiệm thi công nhà trọn gói.
Ngoài ra, chúng tôi đã lên kế hoạch rõ ràng, từng hạng mục sẽ được triển khai theo đúng kế hoạch. Từ công việc xin giấy phép đến hoàn thiện dự án.
Quy trình quản lý đạt tiêu chuẩn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ
Hiện nay, nhiều khách hàng lựa chọn phương án tự lên kế hoạch xây dựng, tự thiết kế bản vẽ, thuê nhân công và vật tư. Tuy nhiên, nếu không có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, bạn sẽ gặp nhiều rủi ro.
Điển hình là khó khăn trong việc thiết kế và bố trí không gian. Bạn chưa biết cách phân chia bố cục của ngôi nhà nên sắp xếp thiếu khoa học, ảnh hưởng đến việc sử dụng về sau. Một vấn đề thường gặp khác là rắc rối về mặt pháp lý. Bạn chưa biết cách chuẩn bị hồ sơ, dẫn đến nhiều sai phạm. Như vậy, thời gian xây dựng sẽ kéo dài.
Tại Tân Hoàng Phát Cons, chúng tôi hiểu rõ từng giai đoạn thi công trọn gói nhà ở. Chúng tôi cũng hiểu rõ những yêu cầu về kỹ thuật và thẩm mỹ của một công trình. Vì vậy, chúng tôi giúp bạn xử lý những vấn đề này nhanh chóng và hiệu quả.
Vật tư chất lượng, đúng cam kết
Tân Hoàng Phát Cons cam kết sử dụng đúng vật tư đã đề cập trong bảng hợp đồng. Ngoài ra, khách hàng được quyền kiểm tra vật tư khi vận chuyển đến khu vực thi công. Nếu không đúng với thỏa thuận, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá xây dựng trọn gói 2024
Khi xây dựng nhà trọn gói bất cứ ai cũng mong muốn chi phí dự kiến không thay đổi. Thế nhưng, vẫn có một số trường hợp bất khả kháng xảy ra. Điều này ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Cụ thể như sau:
- Suy nghĩ kỹ về bản thiết kế trước khi bắt đầu dự án. Bất cứ thay đổi và nâng cấp cũng có nguy cơ phát sinh thêm hạng mục mới, làm thay đổi chi phí dự kiến.
- Dựa vào diện tích xây dựng cũng có sự chênh lệch giữa chi phí xây dựng.
- Phong cách thiết kế cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Chẳng hạn, phong cách đơn giản sẽ ít tốn kém hơn so với phong cách phức tạp, yêu cầu sự tỉ mỉ cao.
- Cần lưu ý khi chọn loại mái nhà bởi mỗi kiểu dáng sẽ có chi phí đầu tư khác nhau.
- Vị trí cũng tác động đến chi phí báo giá xây dựng nhà ở. Những khu vực có hẻm vào nhỏ, khó tiếp cận sẽ tốn thêm chi phí vận chuyển.
Quy trình báo giá xây dựng trọn gói tại Tân Hoàng Phát Cons
Quy trình làm việc tại Tân Hoàng Phát Cons diễn ra gồm 8 giai đoạn. Bao gồm:
- Bước 1 - khảo sát: trước hết, Tân Hoàng Phát Cons khảo sát thực tế địa điểm thi công để hiểu rõ hiện trạng và đưa ra phương án phù hợp.
- Bước 2 - tư vấn thiết kế và báo giá: chỉnh sửa và bổ sung chi tiết phương án. Sau cùng, chúng tôi tư vấn chi tiết và chờ duyệt. Mặc khác, Tân Hoàng Phát Cons báo giá xây dựng trọn gói với khách hàng. Lưu ý: báo giá dựa trên nhiều yếu tố như: vị trí, quy mô, thiết kế,...
- Bước 3 - ký hợp đồng thiết kế: việc ký hợp đồng sẽ thực hiện nếu được chấp thuận của cả hai bên. Sau đó, chúng tôi triển khai phối cảnh 3D để khách hàng cảm nhận chân thực nhất. Sau cùng, Tân Hoàng Phát Cons gửi bản thiết kế hoàn chỉnh. Khách hàng có thể nêu ý kiến và chỉnh sửa.
- Bước 4 - dự toán thi công: báo giá xây dựng trọn gói chính xác nhất để khách hàng có thời gian chuẩn bị kinh phí. Đồng thời, chúng tôi sẽ cùng khách hàng kiểm tra, chỉnh sửa và bổ sung những chi tiết cần thiết hoặc không cần thiết.
- Bước 5 - hợp đồng thi công: tiến hành ký hợp đồng và khởi công xây dựng.
- Bước 6 - thi công: bao gồm 3 hạng mục chính là thi công phần thô, thi công hoàn thiện và lắp đặt nội thất. Quá trình thi công sẽ được thực hiện đúng với những yêu cầu trong bảng thiết kế.
- Bước 7 - nghiệm thu và bàn giao: sau cùng, chúng tôi kiểm tra tính an toàn, tiện nghi, thẩm mỹ và bàn giao dự án. Quy trình nghiệm thu diễn ra nghiêm ngặt với mong muốn mang đến cho khách hàng dự án chất lượng nhất.
- Bước 8 - bảo hành: theo dõi chất lượng của dự án và bảo hành. Nếu trong quá trình sử dụng xảy ra sự cố, bạn đừng lo lắng vì chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ.
2.2 Chi tiết bảng giá hoàn thiện nhà từng gói cụ thể
2.2.1 Bảng giá hoàn thiện gói TRUNG BÌNH: Từ 4.750.000đ – 5.050.000đ/m2
I. HẠNG MỤC: GẠCH ỐP LÁT | ||
VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ | HÌNH ẢNH |
1. Gạch lát nền nhà | 155.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
2. Gạch lát nền nhà vệ sinh và ban công | 145.000đ/m2 (bóng nhám) | |
3. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 150.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
4. Gạch len tường | Gạch cắt dùng loại gạch nền cao 10cm – 12cm | |
II. HẠNG MỤC: VẬT LIỆU CẦU THANG | ||
1. Đá cầu thang Tím hoa cà hoặc Suối Lau | 550.000đ/m2 | |
2. Tay vịn cầu thang sắt (mét dài) | 850.000đ/md | |
4. Lan can tay vịn mặt tiền sắt (mét dài) | 850.000đ/m2 | |
5. Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Thép hộp 13×26. Khung bao vuông | |
III. HẠNG MỤC: TRẦN THẠCH CAO | ||
1. Trần thạch cao trang trí | Khung + Tấm Toàn Châu hoặc Đệ Nhất | |
2. Bột trét tường (Matit) | Bột trét Việt Mỹ | |
IV. HẠNG MỤC: SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | ||
1. Sơn nước nội thất | Sơn Maxilite, Sơn Joton | |
2. Sơn lót mặt tiền | Sơn lót Maxilite | |
3. Sơn nước nội thất | Sơn Jutun Jotalap, Maxilite | |
4. Sơn dầu & sơn chống gỉ | Sơn Jotun hoặc Expo | |
V. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH | ||
1. Bồn cầu vệ sinh | Linax – Aqua: 1.800.000đ/bộ | |
2. Lavabo rửa mặt | Inax – Aqua: 750.000đ/bộ | |
3. Phụ kiện Lavabo | 750.000đ/bộ | |
4. Vòi rửa Lavabo | Linax – Aqua: 750.000đ/bộ | |
5. Vòi sen tắm | Linax – Aqua: 950.000đ/bộ | |
6. Vòi xịt vệ sinh | Linax – Aqua: 150.000đ/bộ | |
7. Gương soi nhà vệ sinh | 190.000đ/bộ | |
8. Phụ kiện 7 món vệ sinh | Inox: 700.000đ/bộ | |
VI. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NỘI THẤT BẾP | ||
1. Mặt đá bàn bếp | Đá Suối Lau: 550.000đ/m2 | |
2. Chậu rửa trên bàn bếp | Linax: 1.150.000đ/bộ | |
3. Vòi rửa nóng lạnh | Linax: 950.000đ/bộ | |
VII. HẠNG MỤC: CỬA VÀ PHỤ KIỆN | ||
1. Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm 1.350.000đ/m2 | |
2. Cửa chính tầng trệt (1 bộ) | Cửa sắt hộp: 40x80x1.4ly. Kính cường lực 8mm. 1.450.000đ/m2 | |
3. Cửa đi ban công | Cửa sắt hộp: 40x80x1.4ly. Kính cường lực 8mm. 1.450.000đ/m2 | |
4. Cửa sổ | Cửa sắt hộp: 40x80x1.4ly. Kính cường lực 8mm. | |
5. Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm. Khoảng cách 12×12 | |
6. Cửa phòng ngủ | Cửa nhựa lõi thép. Kính cường lực 8mm hoặc cửa gỗ công nghiệp HDF sơn | |
7. Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm hệ 700, kính 5 ly mờ | |
8. Ổ khóa cửa, khóa tay nắm xoay | 220.000đ/bộ | |
9. Ổ khóa cửa chính, cửa ban công tay khóa gạt | 380.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
1. Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino/MPE | |
2. Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | MPE giá 750.000đ/phòng | |
3. Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp | MPE giá 750.000đ/phòng | |
4. Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | MPE giá 300.000đ/phòng | |
5. Đèn ban công | MPE nổi 12W giá 200.000đ/bộ | |
6. Đèn cầu thang | Đèn trang trí giá 350.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ KHÁC | ||
1. Máy bơm nước | 1.250.000đ/cái | |
2. Bồn nước | Đại Thành 500 lít |
2.2.2 Bảng giá hoàn thiện gói TRUNG BÌNH KHÁ: Từ 5.250.000đ – 5.550.000đ/m2
I. HẠNG MỤC: GẠCH ỐP LÁT | ||
VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ | HÌNH ẢNH |
1. Gạch lát nền nhà | 195.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
2. Gạch lát nền nhà vệ sinh và ban công | 165.000đ/m2 (bóng nhám) | |
3. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 190.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
4. Gạch len tường | Gạch cắt dùng loại gạch nền cao 10cm – 12cm | |
II. HẠNG MỤC: VẬT LIỆU CẦU THANG | ||
1. Đá cầu thang: Đá đen trắng Campuchia hoặc tương đương | 900.000đ/m2 | |
2. Lan can sắt tay vịn gỗ Căm Xe (mét dài) | 1.150.000đ/md | |
3. Trụ đề ba cầu thang | 2.500.000đ/trụ | |
4. Lan can kính, tay vịn Inox (mét dài) | 1.350.000đ/md | |
5. Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Thép hộp 13×26. Khung bao 4 vuông | |
III. HẠNG MỤC: TRẦN THẠCH CAO | ||
1. Trần thạch cao trang trí | Khung + Tấm Toàn Châu hoặc Đệ Nhất | |
2. Bột trét tường (Matit) | Bột trét Joton | |
IV. HẠNG MỤC: SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | ||
1. Sơn nước nội thất | Sơn Jotun lau chùi | |
2. Sơn lót mặt tiền | Sơn lót Jotun | |
3. Sơn nước nội thất | Sơn Jotun lau chùi | |
4. Sơn dầu & sơn chống gỉ | Sơn Jotun/Bạch Tuyết/Expo | |
V. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH | ||
1. Bồn cầu vệ sinh | INAX – TOTO: 2.800.000đ/bộ | |
2. Lavabo rửa mặt | INAX – TOTO: 900.000đ/bộ | |
3. Phụ kiện Lavabo | 1.100.000đ/bộ | |
4. Vòi rửa Lavabo | INAX: 1.350.000đ/bộ | |
5. Vòi sen tắm | INAX: 1.350.000đ/bộ | |
6. Vòi xịt vệ sinh | INAX: 250.000đ/bộ | |
7. Gương soi nhà vệ sinh | 290.000đ/bộ | |
8. Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX: 1.200.000đ/bộ | |
VI. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NỘI THẤT BẾP | ||
1. Tủ bếp trên | Nhựa Đài Loan ( dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
2. Tủ bếp dưới | Nhựa Đài Loan ( dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
3. Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Huế | |
4. Chậu rửa trên bàn bếp | INAX: 1.450.000đ/bộ | |
5. Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX: 1.200.000đ/bộ | |
VII. HẠNG MỤC: CỬA VÀ PHỤ KIỆN | ||
1. Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm: 1.450.000đ/m2 | |
2. Cửa chính tầng trệt (1 bộ) | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
3. Cửa đi ban công | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
4. Cửa sổ | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
5. Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm. Khoảng cách 12×12 | |
6. Cửa phòng ngủ | HDF/ABS | |
7. Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
8. Ổ khóa cửa, khóa tay nắm xoay | 320.000đ/bộ | |
9. Ổ khóa cửa chính, cửa ban công tay khóa gạt | 520.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
1. Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | |
2. Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | MPE giá 850.000đ/phòng | |
3. Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp | MPE giá 850.000đ/phòng | |
4. Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn chiếu sáng 220.000đ/p | |
5. Đèn ban công | Đơn giá 200.000đ (số lượng 2 cái) | |
6. Đèn cầu thang | Đơn giá 400.000đ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ KHÁC | ||
1. Máy bơm nước | 1.250.000đ/cái | |
2. Bồn nước | Đại Thành 1000 lít |
2.2.3 Bảng giá hoàn thiện gói KHÁ+++: Từ 5.850.000đ – 6.350.000đ/m2
I. HẠNG MỤC: GẠCH ỐP LÁT | ||
VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ | HÌNH ẢNH |
1. Gạch lát nền nhà | 300.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
2. Gạch lát nền nhà vệ sinh và ban công | 220.000đ/m2 (bóng nhám) | |
3. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 220.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
4. Gạch len tường | Gạch cắt dùng loại gạch nền cao 10cm – 12cm | |
II. HẠNG MỤC: VẬT LIỆU CẦU THANG | ||
1. Đá cầu thang Đen Kim Sa | 1.200.000đ/m2 | |
2. Lan can kính tay vịn gỗ Căm xe (mét dài) | 1.450.000đ/md | |
3. Trụ đề ba cầu thang (1 cái) | 3.000.000đ/trụ | |
4. Lan can kiếng, tay vịn inox 304 (mét dài) | 1.350.000đ/md | |
5. Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Thép hộp 13×26. Khung bao 4 vuông | |
III. HẠNG MỤC: TRẦN THẠCH CAO | ||
1. Trần thạch cao trang trí | Khung Vĩnh Tường (tấm Vĩnh Tường) | |
2. Bột trét tường (Matit) | Bột trét Jotun | |
IV. HẠNG MỤC: SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | ||
1. Sơn nước nội thất | Dulux Easy Clean Lau Chùi | |
2. Sơn lót mặt tiền | Sơn lót Dulux | |
3. Sơn nước nội thất | Dulux Easy Clean Lau Chùi | |
4. Sơn dầu & sơn chống gỉ | Sơn Jotun/Bạch Tuyết/Expo | |
V. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH | ||
1. Bồn cầu vệ sinh | INAX – TOTO: 4.500.000đ/bộ | |
2. Lavabo rửa mặt | INAX – TOTO: 2.200.000đ/bộ | |
3. Phụ kiện Lavabo | 1.500.000đ/bộ | |
4. Vòi rửa Lavabo | INAX: 1.950.000đ/bộ | |
5. Vòi sen tắm | INAX: 2.650.000đ/bộ | |
6. Vòi xịt vệ sinh | INAX: 350.000đ/bộ | |
7. Gương soi nhà vệ sinh | 350.000đ/bộ | |
8. Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX: 1.500.000đ/bộ | |
VI. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NỘI THẤT BẾP | ||
1. Tủ bếp trên | HDF/MDF phủ melamin (dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
2. Tủ bếp dưới | HDF/MDF phủ melamin (dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
3. Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Kim Sa Trung | |
4. Chậu rửa trên bàn bếp | INAX: 2.200.000đ/bộ | |
5. Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX: 2.800.000đ/bộ | |
VII. HẠNG MỤC: CỬA VÀ PHỤ KIỆN | ||
1. Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm: 1.450.000đ/m2 | |
2. Cửa chính tầng trệt (1 bộ) | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
3. Cửa đi ban công | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
4. Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
5. Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm, khoảng cách 12×12 | |
6. Cửa phòng ngủ | Cửa Composite | |
7. Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
8. Ổ khóa cửa, khóa tay nắm xoay | 450.000đ/bộ | |
9. Ổ khóa cửa chính, cửa ban công tay khóa gạt | 900.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
1. Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Panasonic | |
2. Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | Panasonic 1.250.000đ/phòng | |
3. Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp | Panasonic 1.250.000đ/phòng | |
4. Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn chiếu sáng 270.000đ/p | |
5. Đèn ban công | Đơn giá 220.000đ (số lượng 2 cái) | |
6. Đèn cầu thang | Đơn giá 550.000đ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ KHÁC | ||
1. Máy bơm nước | 1.250.000đ/cái | |
2. Bồn nước | Đại Thành 1500 lít |
2.3 Chi tiết đơn giá vật tư sử dụng để xây thô nhà trọn gói
Nhóm vật liệu sử dụng cho xây nhà phần thô gồm có: Thép xây dựng, xi măng đổ bê tông, xi măng xây + tô, cát, đá, gạch, ống nước, hóa chất chống thấm,…
STT | LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÊN VẬT LIỆU | HÌNH ẢNH VẬT LIỆU |
1 | Thép xây dựng | Thép Việt Nhật | |
2 | Xi măng đổ bê tông | INSEE (Holcim) đa dụng | |
3 | Xi măng xây+tô | Xi măng Hà Tiên đa dụng | |
4 | Bê tông | Bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tay M250 | |
5 | Cát bê tông | Cát vàng hạt lớn | |
6 | Cát xây tường | Cát hạt lớn | |
7 | Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung (sàng sạch) | |
8 | Đá xanh 1x2cm; 4x6cm | Đá xanh 1x2cm; 4x6cm | |
9 | Gạch ống 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | |
10 | Gạch đinh 4x8x18cm | Gạch đinh 4x8x18cm | |
11 | Dây cáp điện chiếu sáng | Dây điện Cadivi | |
12 | Dây cáp Tivi & Internet | Cáp Sino | |
13 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | |
14 | Đường nước nóng ấm tường | Ống nhực Vesbo | |
15 | Đường ống nước cấp, nước nóng âm tường | Ống nhựa Bình Minh | |
16 | Hóa chất chống thấm: Ban công, sân thượng, mái, nhà vệ sinh | KOVA – CT – 11A hoặc CK |
Thông tin liên hệ
Liên hệ tư vấn và báo giá xây dựng trọn gói tại đây:
- Địa chỉ: 88 Nguyễn Văn Quỳ, phường Phú Nhuận, Quận 7, TP. HCM.
- Số điện thoại: 0941 144 744
- Website: http://xdtanhoangphat.com/