Bạn đang có nhu cầu xây dựng hoàn thiện? Bạn đang tìm hiểu bảng báo giá xây dựng hoàn thiện? Mời bạn tham khảo những chia sẻ từ Tân Hoàng Phát Cons.
Báo giá xây dựng hoàn thiện tại Tân Hoàng Phát Cons
Dịch vụ xây dựng hoàn thiện là hình thức giao khoán toàn bộ phần hoàn thiện cho Tân Hoàng Phát Cons, từ thi công đến đưa vào sử dụng. Với dịch vụ này, bạn chủ động trong việc lựa chọn mẫu vật tư.
Dịch vụ này được nhiều khách hàng lựa chọn bởi những ưu điểm như: tiết kiệm thời gian, công sức, vật tư,... Bên cạnh đó, Tân Hoàng Phát Cons báo giá xây dựng hoàn thiện chuẩn xác để khách hàng có nhiều thời gian chuẩn bị kinh phí.
Như vậy, tùy vào nhu cầu của khách hàng mà Tân Hoàng Phát Cons sẽ giới thiệu những vật tư phù hợp. Tùy vào chất lượng và thương hiệu mà giá vật tư cũng có sự khác biệt. Do vậy, rất khó để báo giá chính xác dự án xây dựng hoàn thiện.
Mời khách hàng liên hệ tư vấn thêm tại hotline 0941 144 744. Chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, tư vấn và báo giá dựa trên nhu cầu của khách hàng.
Tại sao khách hàng tin tưởng lựa chọn báo giá xây dựng hoàn thiện tại Tân Hoàng Phát Cons?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị xây dựng hoàn thiện. Thế nhưng, Tân Hoàng Phát Cons vẫn luôn chiếm trọn niềm tin của khách hàng. Vậy, điều gì giúp chúng tôi nhận được nhiều tin tưởng đến vậy?
Mời bạn tham khảo 4 tiêu chí sau đây từ Tân Hoàng Phát Cons.
An toàn
Vấn đề an toàn trong sử dụng luôn được khách hàng quan tâm. Bởi không ai mong muốn sinh sống và làm việc trong môi trường tiềm ẩn nhiều rủi ro. Đây cũng là tiêu chí quan trọng đầu tiên mà chúng tôi luôn hướng đến.
Thực tế, việc đặt yếu tố an toàn lên hàng đầu là sự lựa chọn khôn ngoan của Tân Hoàng Phát Cons. Nó không chỉ đảm bảo sự an toàn cho nhân viên, khách hàng mà còn giúp Tân Hoàng Phát Cons xây dựng danh tiếng.
Dự án có tốt thì thương hiệu Tân Hoàng Phát Cons mới được khách hàng tin tưởng và phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Chất lượng
“Chất lượng” cũng là một trong những yếu tố mà Tân Hoàng Phát Cons theo đuổi khi thi công dự án xây dựng hoàn thiện. Với mục tiêu này, chúng tôi không chỉ giúp bạn sở hữu ngôi nhà an toàn, bền vững mà còn thể hiện vẻ đẹp thẩm mỹ.
Sau đây là 3 cam kết đến từ Tân Hoàng Phát Cons, mời bạn theo dõi:
- Đúng khối lượng
- Đúng chủng loại vật tư
- Đúng thiết kế bảng vẽ.
Bằng cách tuân thủ 3 vấn đề trên, chúng tôi giúp bạn sở hữu ngôi nhà an toàn, nâng cao giá trị sử dụng, tăng tuổi thọ cho ngôi nhà, đặc biệt tiết kiệm chi phí bảo hành và sửa chữa trong tương lai.
Tân Hoàng Phát Cons luôn lấy khách hàng làm mục tiêu phấn đấu, chúng tôi cũng luôn nỗ lực mỗi ngày để mang đến cho bạn những dự án chất lượng nhất. Vì vậy, chúng tôi luôn nghiêm túc trong công việc và mang đến những giá trị tốt đẹp cho khách hàng.
Nhanh chóng
Với dịch vụ báo giá xây dựng hoàn thiện, chúng tôi cam kết đúng tiến độ.
Để đảm bảo tiến độ công việc, chúng tôi luôn giám sát dự án. Đồng thời, chúng tôi cũng chủ động báo cáo tiến độ công việc để khách hàng nắm bắt thông tin nhanh chóng, thuận tiện mà không cần đến trực tiếp địa điểm thi công. Bằng cách này, bạn vừa tiết kiệm thời gian vừa không mất sức di chuyển trên đường.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng kiểm soát tốt vật tư. Từ đó kịp thời bổ sung khi cần thiết, tránh ảnh hưởng đến công việc.
Tiết kiệm
Chưa dừng lại ở đó, làm việc cùng Tân Hoàng Phát Cons bạn còn tiết kiệm chi phí. Chúng tôi tối ưu hóa diện tích sử dụng, đưa ra những giải pháp tốt nhất và loại bỏ những hạng mục không cần thiết.
Ngoài ra, Tân Hoàng Phát Cons còn báo giá chính xác. Từ đó xóa tan nỗi lo trong vấn đề chênh lệch giữa báo giá và thực tế.
Những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá xây dựng hoàn thiện
Tân Hoàng Phát Cons sở hữu đội ngũ kiến trúc sư có chuyên môn tốt. Vì vậy, chúng tôi đưa ra bảng báo giá chuẩn xác nhất.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng sở hữu đội ngũ công nhân nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, công nhân luôn lắp đặt đúng kỹ thuật nên hạn chế những phát sinh về sau.
Báo giá xây dựng hoàn thiện phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là: vật tư, tiến độ, diện tích và vị trí.
Vật tư
Lựa chọn vật tư thiết kế phụ thuộc vào sở thích và nhu cầu của gia chủ. Ngoài ra, phong cách thiết kế cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn vật tư. Ví dụ, với phong cách hiện đại, bạn có thể chọn đá Granite, đá hoa cương,...
Nhìn chung, giá vật tư có thể linh hoạt thay đổi dựa trên nhu cầu của khách hàng. Nếu muốn tiết kiệm chi phí, bạn có thể gia giảm phần này.
Tiến độ
Tùy vào diện tích và độ khó của dự án mà tiến độ công việc cũng sẽ khác nhau. Ngôi nhà có thời gian hoàn thiện dự kiến ngắn sẽ có chi phí thấp hơn.
Ngoài ra, nếu bạn cần rút ngắn thời gian hoàn thiện dự án, hãy liên hệ với Tân Hoàng Phát Cons để tư vấn chi tiết hơn về vấn đề này.
Diện tích
Diện tích xây dựng cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá xây dựng hoàn thiện. Nếu diện tích nhỏ, đồng nghĩa chi phí xây dựng cũng thấp và ngược lại.
Ngoài ra, Tân Hoàng Phát Cons sẽ lập bảng kế hoạch dự đoán chi phí cụ thể, giúp khách hàng hiểu hơn về đơn giá.
Vị trí
Dự án có lối vào thuận lợi sẽ có chi phí thấp hơn so với những ngôi nhà có lối vào hẹp. Bởi điều này sẽ ảnh hưởng đến việc vận chuyển vật tư, dẫn đến mất nhiều thời gian hơn. Như vậy, khách hàng sẽ bỏ thêm chi phí cho việc vận chuyển.
2.2 Chi tiết bảng giá hoàn thiện nhà từng gói cụ thể
2.2.1 Bảng giá hoàn thiện gói TRUNG BÌNH: Từ 4.750.000đ – 5.050.000đ/m2
I. HẠNG MỤC: GẠCH ỐP LÁT | ||
VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ | HÌNH ẢNH |
1. Gạch lát nền nhà | 155.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
2. Gạch lát nền nhà vệ sinh và ban công | 145.000đ/m2 (bóng nhám) | |
3. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 150.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
4. Gạch len tường | Gạch cắt dùng loại gạch nền cao 10cm – 12cm | |
II. HẠNG MỤC: VẬT LIỆU CẦU THANG | ||
1. Đá cầu thang Tím hoa cà hoặc Suối Lau | 550.000đ/m2 | |
2. Tay vịn cầu thang sắt (mét dài) | 850.000đ/md | |
4. Lan can tay vịn mặt tiền sắt (mét dài) | 850.000đ/m2 | |
5. Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Thép hộp 13×26. Khung bao vuông | |
III. HẠNG MỤC: TRẦN THẠCH CAO | ||
1. Trần thạch cao trang trí | Khung + Tấm Toàn Châu hoặc Đệ Nhất | |
2. Bột trét tường (Matit) | Bột trét Việt Mỹ | |
IV. HẠNG MỤC: SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | ||
1. Sơn nước nội thất | Sơn Maxilite, Sơn Joton | |
2. Sơn lót mặt tiền | Sơn lót Maxilite | |
3. Sơn nước nội thất | Sơn Jutun Jotalap, Maxilite | |
4. Sơn dầu & sơn chống gỉ | Sơn Jotun hoặc Expo | |
V. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH | ||
1. Bồn cầu vệ sinh | Linax – Aqua: 1.800.000đ/bộ | |
2. Lavabo rửa mặt | Inax – Aqua: 750.000đ/bộ | |
3. Phụ kiện Lavabo | 750.000đ/bộ | |
4. Vòi rửa Lavabo | Linax – Aqua: 750.000đ/bộ | |
5. Vòi sen tắm | Linax – Aqua: 950.000đ/bộ | |
6. Vòi xịt vệ sinh | Linax – Aqua: 150.000đ/bộ | |
7. Gương soi nhà vệ sinh | 190.000đ/bộ | |
8. Phụ kiện 7 món vệ sinh | Inox: 700.000đ/bộ | |
VI. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NỘI THẤT BẾP | ||
1. Mặt đá bàn bếp | Đá Suối Lau: 550.000đ/m2 | |
2. Chậu rửa trên bàn bếp | Linax: 1.150.000đ/bộ | |
3. Vòi rửa nóng lạnh | Linax: 950.000đ/bộ | |
VII. HẠNG MỤC: CỬA VÀ PHỤ KIỆN | ||
1. Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm 1.350.000đ/m2 | |
2. Cửa chính tầng trệt (1 bộ) | Cửa sắt hộp: 40x80x1.4ly. Kính cường lực 8mm. 1.450.000đ/m2 | |
3. Cửa đi ban công | Cửa sắt hộp: 40x80x1.4ly. Kính cường lực 8mm. 1.450.000đ/m2 | |
4. Cửa sổ | Cửa sắt hộp: 40x80x1.4ly. Kính cường lực 8mm. | |
5. Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm. Khoảng cách 12×12 | |
6. Cửa phòng ngủ | Cửa nhựa lõi thép. Kính cường lực 8mm hoặc cửa gỗ công nghiệp HDF sơn | |
7. Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm hệ 700, kính 5 ly mờ | |
8. Ổ khóa cửa, khóa tay nắm xoay | 220.000đ/bộ | |
9. Ổ khóa cửa chính, cửa ban công tay khóa gạt | 380.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
1. Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino/MPE | |
2. Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | MPE giá 750.000đ/phòng | |
3. Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp | MPE giá 750.000đ/phòng | |
4. Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | MPE giá 300.000đ/phòng | |
5. Đèn ban công | MPE nổi 12W giá 200.000đ/bộ | |
6. Đèn cầu thang | Đèn trang trí giá 350.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ KHÁC | ||
1. Máy bơm nước | 1.250.000đ/cái | |
2. Bồn nước | Đại Thành 500 lít |
2.2.2 Bảng giá hoàn thiện gói TRUNG BÌNH KHÁ: Từ 5.250.000đ – 5.550.000đ/m2
I. HẠNG MỤC: GẠCH ỐP LÁT | ||
VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ | HÌNH ẢNH |
1. Gạch lát nền nhà | 195.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
2. Gạch lát nền nhà vệ sinh và ban công | 165.000đ/m2 (bóng nhám) | |
3. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 190.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
4. Gạch len tường | Gạch cắt dùng loại gạch nền cao 10cm – 12cm | |
II. HẠNG MỤC: VẬT LIỆU CẦU THANG | ||
1. Đá cầu thang: Đá đen trắng Campuchia hoặc tương đương | 900.000đ/m2 | |
2. Lan can sắt tay vịn gỗ Căm Xe (mét dài) | 1.150.000đ/md | |
3. Trụ đề ba cầu thang | 2.500.000đ/trụ | |
4. Lan can kính, tay vịn Inox (mét dài) | 1.350.000đ/md | |
5. Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Thép hộp 13×26. Khung bao 4 vuông | |
III. HẠNG MỤC: TRẦN THẠCH CAO | ||
1. Trần thạch cao trang trí | Khung + Tấm Toàn Châu hoặc Đệ Nhất | |
2. Bột trét tường (Matit) | Bột trét Joton | |
IV. HẠNG MỤC: SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | ||
1. Sơn nước nội thất | Sơn Jotun lau chùi | |
2. Sơn lót mặt tiền | Sơn lót Jotun | |
3. Sơn nước nội thất | Sơn Jotun lau chùi | |
4. Sơn dầu & sơn chống gỉ | Sơn Jotun/Bạch Tuyết/Expo | |
V. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH | ||
1. Bồn cầu vệ sinh | INAX – TOTO: 2.800.000đ/bộ | |
2. Lavabo rửa mặt | INAX – TOTO: 900.000đ/bộ | |
3. Phụ kiện Lavabo | 1.100.000đ/bộ | |
4. Vòi rửa Lavabo | INAX: 1.350.000đ/bộ | |
5. Vòi sen tắm | INAX: 1.350.000đ/bộ | |
6. Vòi xịt vệ sinh | INAX: 250.000đ/bộ | |
7. Gương soi nhà vệ sinh | 290.000đ/bộ | |
8. Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX: 1.200.000đ/bộ | |
VI. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NỘI THẤT BẾP | ||
1. Tủ bếp trên | Nhựa Đài Loan ( dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
2. Tủ bếp dưới | Nhựa Đài Loan ( dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
3. Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Huế | |
4. Chậu rửa trên bàn bếp | INAX: 1.450.000đ/bộ | |
5. Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX: 1.200.000đ/bộ | |
VII. HẠNG MỤC: CỬA VÀ PHỤ KIỆN | ||
1. Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm: 1.450.000đ/m2 | |
2. Cửa chính tầng trệt (1 bộ) | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
3. Cửa đi ban công | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
4. Cửa sổ | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
5. Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm. Khoảng cách 12×12 | |
6. Cửa phòng ngủ | HDF/ABS | |
7. Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhựa lõi thép; Kính cường lực 8mm | |
8. Ổ khóa cửa, khóa tay nắm xoay | 320.000đ/bộ | |
9. Ổ khóa cửa chính, cửa ban công tay khóa gạt | 520.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
1. Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | |
2. Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | MPE giá 850.000đ/phòng | |
3. Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp | MPE giá 850.000đ/phòng | |
4. Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn chiếu sáng 220.000đ/p | |
5. Đèn ban công | Đơn giá 200.000đ (số lượng 2 cái) | |
6. Đèn cầu thang | Đơn giá 400.000đ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ KHÁC | ||
1. Máy bơm nước | 1.250.000đ/cái | |
2. Bồn nước | Đại Thành 1000 lít |
2.2.3 Bảng giá hoàn thiện gói KHÁ+++: Từ 5.850.000đ – 6.350.000đ/m2
I. HẠNG MỤC: GẠCH ỐP LÁT | ||
VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ | HÌNH ẢNH |
1. Gạch lát nền nhà | 300.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
2. Gạch lát nền nhà vệ sinh và ban công | 220.000đ/m2 (bóng nhám) | |
3. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 220.000đ/m2 (bóng kính hoặc mờ) | |
4. Gạch len tường | Gạch cắt dùng loại gạch nền cao 10cm – 12cm | |
II. HẠNG MỤC: VẬT LIỆU CẦU THANG | ||
1. Đá cầu thang Đen Kim Sa | 1.200.000đ/m2 | |
2. Lan can kính tay vịn gỗ Căm xe (mét dài) | 1.450.000đ/md | |
3. Trụ đề ba cầu thang (1 cái) | 3.000.000đ/trụ | |
4. Lan can kiếng, tay vịn inox 304 (mét dài) | 1.350.000đ/md | |
5. Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Thép hộp 13×26. Khung bao 4 vuông | |
III. HẠNG MỤC: TRẦN THẠCH CAO | ||
1. Trần thạch cao trang trí | Khung Vĩnh Tường (tấm Vĩnh Tường) | |
2. Bột trét tường (Matit) | Bột trét Jotun | |
IV. HẠNG MỤC: SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | ||
1. Sơn nước nội thất | Dulux Easy Clean Lau Chùi | |
2. Sơn lót mặt tiền | Sơn lót Dulux | |
3. Sơn nước nội thất | Dulux Easy Clean Lau Chùi | |
4. Sơn dầu & sơn chống gỉ | Sơn Jotun/Bạch Tuyết/Expo | |
V. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH | ||
1. Bồn cầu vệ sinh | INAX – TOTO: 4.500.000đ/bộ | |
2. Lavabo rửa mặt | INAX – TOTO: 2.200.000đ/bộ | |
3. Phụ kiện Lavabo | 1.500.000đ/bộ | |
4. Vòi rửa Lavabo | INAX: 1.950.000đ/bộ | |
5. Vòi sen tắm | INAX: 2.650.000đ/bộ | |
6. Vòi xịt vệ sinh | INAX: 350.000đ/bộ | |
7. Gương soi nhà vệ sinh | 350.000đ/bộ | |
8. Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX: 1.500.000đ/bộ | |
VI. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ NỘI THẤT BẾP | ||
1. Tủ bếp trên | HDF/MDF phủ melamin (dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
2. Tủ bếp dưới | HDF/MDF phủ melamin (dài < 4m cao 0.7-0.75m) | |
3. Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Kim Sa Trung | |
4. Chậu rửa trên bàn bếp | INAX: 2.200.000đ/bộ | |
5. Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX: 2.800.000đ/bộ | |
VII. HẠNG MỤC: CỬA VÀ PHỤ KIỆN | ||
1. Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm: 1.450.000đ/m2 | |
2. Cửa chính tầng trệt (1 bộ) | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
3. Cửa đi ban công | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
4. Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
5. Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm, khoảng cách 12×12 | |
6. Cửa phòng ngủ | Cửa Composite | |
7. Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm Xingfa VN; Kính cường lực 8mmm | |
8. Ổ khóa cửa, khóa tay nắm xoay | 450.000đ/bộ | |
9. Ổ khóa cửa chính, cửa ban công tay khóa gạt | 900.000đ/bộ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
1. Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Panasonic | |
2. Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | Panasonic 1.250.000đ/phòng | |
3. Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp | Panasonic 1.250.000đ/phòng | |
4. Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn chiếu sáng 270.000đ/p | |
5. Đèn ban công | Đơn giá 220.000đ (số lượng 2 cái) | |
6. Đèn cầu thang | Đơn giá 550.000đ | |
VIII. HẠNG MỤC: THIẾT BỊ KHÁC | ||
1. Máy bơm nước | 1.250.000đ/cái | |
2. Bồn nước | Đại Thành 1500 lít |
Thông tin liên hệ
Tư vấn báo giá xây dựng hoàn thiện ở đây:
- Địa chỉ: 88 Nguyễn Văn Quỳ, phường Phú Nhuận, Quận 7, TP. HCM.
- Số điện thoại: 0941 144 744
- Website: http://xdtanhoangphat.com/